MC-10K
Cân phân tích kỹ thuật MC-10K do hãng AND sản xuất được CÔNG TY CỔ PHẦN CÂN ĐIỆN TỬ THỊNH PHÁT có địa chỉ trụ sở chính tại số 57 Đường Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Tp.Hồ Chí Minh thương mại và phân phối, Quý khách có nhu cầu xin liên hệ điện thoại (028) 62.888.666 di dộng có zalo 0915.999.111 hoặc 0908.444.000 website vibra.com.vn
Model
|
MC-10K |
Mức cân
|
10.1 kg
|
Độ đọc
|
0.001 g
|
Kích thước đĩa
|
270 x 210 mm
|
Kích thước cân
|
300 (W) x 355 (D) x 111 (H) mm.
|
Hiển thị
|
Màn hình huỳnh quang chân không, đèn nền sáng
|
Giao tiếp
|
RS 232
|
Nhập khẩu
|
Thương mại và phân phối |
Nguồn
|
220-240VAC kèm sạc AC adapter / approx. 11 VA
|
Sản xuất
|
AND JAPAN
|
Giá:
Liên hệ
Thông tin chi tiết
Cân phân tích kỹ thuật MC-10K.
- Model: MC-10K.
- Hãng sản xuất: AND Nhật Bản.
- Cân phân tích kỹ thuật MC-10K do AND sản xuất tại Nhật Bản.
- Cảm biến SHS cung cấp các phép đo nhanh và kết quả chính xác
- Thời gian ổn định nhanh chỉ trong vòng 1.5 giây.
- Cân chuẩn nội với chức năng tự động chuẩn lại cân khi có sự thay đổi về môi trường làm việc.
- Lồng kính chắn gió giúp việc cân mẫu chính xác hơn.
- Với nhiều đơn vị: g, tl.t, oz, ozt, mom, gr, pcs, %.
- Cấp chính xác I thuộc danh mục cân miễn phê duyệt mẫu trước khi nhập khẩu, xuất khẩu, có HSCode 9016.00..
Thông số kỹ thuật cân.
- Mức cân lớn nhất: Max = 10.1 kg.
- Mức cân nhỏ nhất: Min = 20e.
- Độ đọc: d = 0.001 g.
- Độ chia kiểm: e = 10d.
- Phạm vi đo: 0.001 g đến 10.1 kg
- Độ tuyến tính: ±0.03 g.
- Độ trôi: ±2 ppm/°C (trong khoảng 10°C đến 30°C , tắt chức năng tự động hiệu chuẩn cân khi có sự thay đổi về môi trường làm việc).
- Đơn vị cân: g, tl.t, oz, ozt, mom, gr, pcs, %.
- Thời gian ổn định: 1.5 giây.
- Các chức năng hiển thị: TARE (Trừ Bì), Zero (về không), Net (cân bằng), Stable (ổn định).
- Vật liệu cân: Vỏ nhựa ABS màu trắng xám, đĩa cân bằng thép không gỉ.
- Ứng dụng cân: Cân, đếm mẫu, cân tính phần trăm, cân vàng, trừ bì.
- Cân có thể kết nối với máy tính hoặc máy in qua ngõ giao tiếp RS232 có thể xuất ra máy tính hoặc máy in (loại AD-8121B/AD-8127) các dữ liệu như số ID của cân, số seri của cân, dữ liệu hiệu chuẩn cân...đáp ứng theo tiêu chuẩn báo cáo GLP/GMP/ISO/GCP.
- Cân có thể hoạt động trong điều kiện nhiệt độ từ 5ºC đến 40ºC, độ ẩm dưới 85%, môi trường không ngưng tụ nước.
- Màn hình hiển thị VFD rộng, sáng, dễ nhìn.
- Tự động tắt sau 10 phút khi không sử dụng.
- Kích thước đĩa cân: 270 x 210 mm.
- Kích thước cân: (300 W x 355 D x 111 H) mm.
- Trọng lượng: 9.3 kg.
- Nguồn điện: 220-240VAC kèm sạc AC adapter / approx. 11 VA
Cung cấp bao gồm:
- Cân phân tích kỹ thuật MC-10K mức cân 10.1 kg mới 100%.
- Bộ sạc adaptor 11VA
- CO/CQ hãng sản xuất, Form E Phòng thương mại (bản sao, hoặc link download tại TPS).
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh và Tiếng Việt.
- Xuất Xứ: Nhật Bản.
Bảng thông số cân phân tích kỹ thuật AND MC-10K
Model
|
MC-10K |
Mức cân
|
10.1 kg
|
Độ đọc d
|
0.001 g
|
Độ chia kiểm
|
e = 10d
|
Mức min
|
min = 20e
|
Phạm vi đo
|
(0.001 g tới 10.1 kg)
|
Độ phân giải
|
1/100 000
|
Cấp chính xác
|
Cấp I theo OIML, ĐLVN16:2009
|
Chuẩn
|
Chuẩn nội
|
Ổn định
|
1.5 giây |
Quá tải an toàn
|
150% tải trọng cân |
Loadcell
|
Do AND Nhật Bản sản xuất theo tiêu chuẩn OIML R60, tiêu chuẩn IP67 |
Giao tiếp
|
RS232 |
Hiển thị
|
Màn hình VFD rộng, sáng, dễ nhìn |
Đơn vị
|
g, tl.t, oz, ozt, mom, gr, pcs, %
|
Phím chức năng
|
Có 6 phím như ON/OFF, CAL, SAMPLE, PRINT, MODE, RE-ZERO
|
Các tính năng
|
Cân, đếm mẫu, cân vàng, trừ bì, cân phần trăm
|
Chất liệu
|
Vỏ và đế cân làm bằng nhựa ABS, đĩa cân làm bằng thép không gỉ
|
Nhiệt độ hoạt động
|
Nhiệt độ hoạt động 5℃ đến 40℃ độ ẩm dưới 85%
|
Kích thước đĩa
|
270 x 210 mm
|
Kích thước cân
|
300 (W) x 355 (D) x 111 (H) mm. |
Trọng lượng
|
9.3 kg
|
Nguồn
|
220-240VAC kèm sạc AC adapter / approx. 11 VA)
|
Sản xuất
|
AND JAPAN
|
Tài liệu kỹ thuật