CÔNG TY CỔ PHẦN CÂN ĐIỆN TỬ THỊNH PHÁT Liên kết với Các cơ quan kiểm định, hiệu chuẩn, Trung Tâm Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng và Các Công Ty có chức năng kiểm định, hiệu chuẩn quả cân cấp chính xác F1 hoặc E2 thực hiện kiểm định ban đầu, kiểm định định kỳ cho quí khách theo phương pháp ĐLVN 507:2009, Quí khách có nhu cầu xin liên hệ Tel (028) 62.888.666 đi động có zalo 0915.999.111 hoặc 0908.444.000 để được tư vấn và hỗ trợ dịch vụ kiểm định hiệu chuẩn quả cân cấp chính xác F1, E2, Xin cảm ơn.
Quả cân cấp chính xác F1 là gì: Quả cân cấp chính xác F1 có tên tiếng anh là Weights F1 chất liệu thép không gỉ thông thường sử dụng inox 304 hoặc inox 316, không hốc để hiệu chuẩn, phải có hợp đựng bảo quản, hình trụ tròn hoặc hình khối, định danh 1 2 2 5.
Quả cân cấp chính xác E2 là gì: Quả cân cấp chính xác E2 có tên tiếng anh là Weights E2 chất liệu thép không gỉ thông thường sử dụng inox 304 hoặc inox 316, không hốc để hiệu chuẩn, phải có hợp đựng bảo quản, hình trụ tròn hoặc hình khối, định danh 1 2 2 5.
Quả cân cấp chính xác F1 hoặc E2 kiểm định ban đầu, kiểm định định kỳ và kiểm định bất thường đối với quả cân hoặc quả cân chuẩn dùng để kiểm định cấp chính xác F1, E2 có khối lượng định danh từ 1mg đến 500kg
Quả cân cấp chính xác F1, E2 theo OIML R 111-2004
Kiểm định ban đầu quả cân cấp chính xác F1, E2: là kiểm định lần đầu tiên quả cân cấp chính xác F1, quả cân cấp chính xác E2 mới được sản xuất, mới được nhập khẩu trước khi đưa vào sử dụng.
Kiểm định định kỳ quả cân cấp chính xác F1, E2: Là các lần kiểm định tiếp theo kiểm định ban đầu, theo chu kỳ kiểm định quả cân cấp chính xác F1, quả cân cấp chính xác E2.
Kiểm định bất thường quả cân cấp chính xác F1, E2: Là kiểm định trong quá trình sử dụng quả cân cấp chính xác F1, quả cân cấp chính xác E2 (chưa hết hạn hiệu lực kiểm định), theo yêu cầu cụ thể, Thí dụ theo yêu cầu của người sử dụng, theo yêu cầu của khách hàng, theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền (thanh tra đo lường, kiểm tra đo lường hoặc cơ quan khác có liên quan v.v).
Khối lượng quy ước quả cân cấp chính xác F1, quả cân cấp chính xác E2, là khối lượng của quả cân được cân trong không khí ở nhiệt độ 20 độ C, với quả cân chuẩn có khối lượng riêng là 7800 kg/m vuông và khối lượng khí có khối lượng riêng là 1,2 kg/m vuông.
Sai số lớn nhất cho phép của quả cân cấp chính xác F1, quả cân cấp chính xác E2 là chênh lệch lớn nhất theo quy định giữa khối lượng quy ước đo được và khối lượng danh định của quả cân.
Điều kiện kiểm định quả cân cấp chính xác F1 và quả cân cấp chính xác E2: Khi tiến hành kiểm định quả cân cấp chính xác F1, quả cân cấp chính xác E2 phải đảm bảo các điều kiện sau đầy
- Phòng kiểm định phải riêng biệt, kín gió, nằm xa các trục đường giao thông và các nguồn gây nhiệt hoặc rung động.
- Nhiệt độ trong phòng: (23 ± 5)độ C, độ ẩm (60 ± 156) độ C.
Ghi nhãn và đơn vị đo quả cân cấp chính xác F1, quả cân cấp chính xác E2: Trên hợp đựng quả cân phải ghi: Tên hoặc lôgô cơ sở sản xuất, cơ sở kinh doanh, năm sản xuất, số bộ quả cân, phạm vi đo, cấp chính xác. Trên quả cân từ 10 g được ghi (khắc) khối lượng định danh định kèm theo đơn vị đo như sau: Quả cân từ (1-500) mg thì dùng đơn vị đo là "mg"; quả cần từ (1-500) g thì dùng đơn vị đo là "g" ;quả cần từ (1-5000) kg thì dùng đơn vị đo là "kg".
Các quả cân trong cùng một bộ phải có hình dạng hình học như nhau, trừ các quả cân có khối lượng danh định nhỏ hơn 1g. Các quả cân nhỏ hơn 1g có dạng tấm hình đa giác hoặc dạng dây uốn hình đa giác thể hiện được khối lượng danh định của chúng
Bảng Thông Số và Cân dùng để kiểm định quả cân cấp chính xác F1 và quả cân cấp chính xác E2.
Item
|
Cấp CX F1 sai số
|
Cấp CX E2 sai số
|
Giá kiểm quả cân F1
|
Giá kiểm quả cân E2
|
Độ chia kiểm của cân
|
Cân sử dụng để kiểm
|
1 mg |
0,020mg |
0,006mg |
400.000 |
600,000 |
0.001mg |
OHAUS |
2 mg |
0,020mg |
0,006mg |
400.000 |
600,000 |
0.001mg |
OHAUS |
5 mg |
0,020mg |
0,006mg |
400.000 |
600,000 |
0.001mg |
OHAUS |
10 mg |
0,025mg |
0,008mg |
400.000 |
600,000 |
0.001mg |
OHAUS |
20 mg |
0,03mg |
0,010mg |
400.000 |
600,000 |
0.001mg |
OHAUS |
50 mg |
0,04mg |
0,012mg |
400.000 |
600,000 |
0.001mg |
OHAUS |
100 mg |
0,05mg |
0,016mg |
400.000 |
600,000 |
0.001mg |
OHAUS |
200 mg |
0,06mg |
0,020mg |
400.000 |
600,000 |
0.001mg |
OHAUS |
500 mg |
0,08mg |
0,025mg |
400.000 |
600,000 |
0.001mg |
OHAUS |
1 g |
0,10mg |
0,03mg |
400.000 |
600,000 |
0.000001g |
OHAUS |
2 g |
0,12mg |
0,04mg |
400.000 |
600,000 |
0.000001g |
OHAUS |
5 g |
0,16mg |
0,05mg |
400.000 |
600,000 |
0.000001g |
OHAUS |
10 g |
0,20mg |
0,06mg |
400.000 |
600,000 |
0.000001g |
OHAUS |
20 g |
0,25mg |
0,08mg |
400.000 |
600,000 |
0.000001g |
OHAUS |
50 g |
0.3mg |
0,10mg |
400.000 |
600,000 |
0.000001g |
OHAUS |
100 g |
0.5mg |
0,16mg |
400.000 |
600,000 |
0.000001g |
OHAUS |
200 g |
1.0mg |
0,30mg |
400.000 |
600,000 |
0.00001g |
OHAUS |
500 g |
2,5mg |
0,80mg |
400.000 |
600,000 |
0.00005g |
LN623 |
1 kg |
5.0mg |
1,6mg |
450.000 |
700,000 |
0.0001g |
LN1203 |
2 kg |
10mg |
3mg |
450.000 |
700,000 |
0.001g |
SJ10CE |
5 kg |
25mg |
8mg |
450.000 |
1,100,000 |
0.001g |
SJ10CE |
10 kg |
5mg |
16mg |
450.000 |
3,850,000 |
0.001g |
SJ10CE |
20 kg |
10mg |
30mg |
500.000 |
4,950,000 |
0.01g |
RC21PHE30 |
Các cơ quan có chức năng kiểm định quả cân cấp chính xác M1 và quả cân cấp chính xác M2 do TPS cấp nhập như sau.
Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng TP.Hồ Chí Minh
Địa Chỉ : 263 Điện Biên Phủ, Phường 7, Quận 3, TP.Hồ Chí Minh
Phòng Thí Nghiệm Khối Lượng tại: 263 Điện Biên Phủ, Phường 7, Quận 3, TP.Hồ Chí Minh
Ký Hiệu: N236
Ký Hiệu: ĐK31
Đã được nhà nước chỉ định được phép kiểm định quả cân cấp chính xác M1, M2 Thời gian thực hiện là 7 đến 10 ngày
Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng 3 – Quatest 3
Địa Chỉ: 49 Pasteur, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
Địa Chỉ: 64 Lê Hồng Phong, Phường 2 Quận 5, TP. Hồ Chí Minh.
Phòng Thí Nghiệm Khối Lượng tại :Số 7 Đường 1, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 1, Tỉnh Đồng Nai.
Đã được nhà nước chỉ định được phép kiểm định quả cân cấp chính xác M1 và quả cân cấp chính xác M2 Thời gian thực hiện là 7 đến 10 ngày, nếu làm nhanh từ 3 đến 5 ngày giá trên nhân với 1.5.
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG VIỆT.
Địa chỉ: Số 20, ngách 1, ngõ 143, đường Xuân Phương, Phường Phương Canh, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Phòng Khối Lượng Tại: Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh.
Ký Hiệu: N379
Ký Hiệu: ĐK415
Đã được nhà nước chỉ định được phép kiểm định quả cân cấp chính xác M1, M2 Thời gian thực hiện là 1 đến 3 ngày.
CÔNG TY TNHH TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG MIỀN ĐÔNG.
Địa chỉ: C3 Tổ 15, Khu Phố 3, Phường Phú Mỹ, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.
Phòng Khối Lượng Tại: 152/12 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh.
Ký Hiệu: N378
Ký Hiệu: ĐK393
ISO/IEC 17026:2015
VILAS 501
Đã được nhà nước chỉ định được phép kiểm định quả cân cấp chính xác M1, M2 Thời gian thực hiện là 1 đến 3 ngày.
CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH VÀ ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG CẦN THƠ.
Địa chỉ: Số 13/68 Trần Vĩnh Kiết, Khu Vực 1, Phường An Bình, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ.
Phòng Khối Lượng Tại: 71/1/49 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh.
Ký Hiệu: N465
Ký Hiệu: ĐK390
ISO/IEC 17026:2015
VILAS 1265
Đã được nhà nước chỉ định được phép kiểm định quả cân cấp chính xác M1, M2 Thời gian thực hiện là 1 đến 3 ngày.
TRUNG TÂM HỖ TRỢ PHÁT TRIỄN DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ 1
Địa chỉ: Số 8 Hoàng Quốc Việt, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội
Phòng Khối Lượng Tại: 71/1/47 Đường D1, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh
Ký Hiệu: N184
Ký Hiệu: ĐK04
ISO/IEC 17026:2005
VILAS 790
Đã được nhà nước chỉ định được phép kiểm định quả cân cấp chính xác M1, M2 Thời gian thực hiện là 7 đến 10 ngày