Cân thú y TPS6090
Cân thú y TPS6090 mức cân 200kg DO HÃNG CÂN ĐIỆN TỬ THỊNH PHÁT có trụ sở chính tại số 57 Đường Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.Hồ Chí Minh Nhập khẩu và phân phối trên cả nước, quí khách hàng có nhu cầu xin liên hệ: Tel (028) 62.888.666 di động số 0915.999.111.
Model
|
TPS6090 |
Mức cân
|
300 kg
|
Độ đọc(d)
|
200 g
|
Hiển thị
|
LCD có độ phân giải cao
|
Kích thước đĩa
|
(600 x 900) mm
|
Kích thước cân
|
(600 x 900 x 15) mm
|
Nguồn cung cấp
|
220V kèm sạc 12V/3A, Pin sạc 6v/4.5ah kèm theo |
Sản xuất tại
|
Fuzhou Furi Weighing Electronics Co., Ltd |
Thiết kế
|
Cân thú y, Cân thú cưng |
Giá:
6,500,000 VNĐ
Thông tin chi tiết
Cân thú cứng còn gọi là cân thú y.
- Cân thú y model TPS6090 mức cân 300kg độ chịa 100g được sử dụng nhiều tại các bệnh viện thú cưng, phòng khám thú ý, cân được dùng nhiêu do các tính năng nhẹ, màn hình hiển thị nối với khung cân bỏi dây cáp xoắn lò xo được quấn gọn gàng, cân được thiết kế nhẹ dể di chuyển dễ vệ sinh đặt biệt sử dụng cho những nơi có không gian hẹp.
- Hiển thị: Màn hình LCD dể đọc kết quả cân, sử dụng pin sạc 6v/4.5AH. Màn hình hiển thị rất nhẹ có gá dùng để treo tường hoặc để bàn, rất tiện dụng cho ngành cân thú y, cân thú cưng. Vỏ màn hình làm băng nhôm trọng lượng màn hình chỉ 720 g.
- Khung bàn cân kích thước (600 x 900) mm chiều cao 15mm với đĩa cân làm bằng inox kèm theo 1 tấm muốt sốp chống trược cũng như tạo cảm giác nhẹ khi cân động vật.
- Độ phân giải nội: 1/3000 cân kỹ thuật theo ĐLVN 15:2009 tiêu chuẩn đo lường Việt Nam, cũng như tiêu chuẩn Quốc Tế OIML R76
- Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy không thông qua bất kỳ đơn vị nào do đó giá chúng tôi cung cấp cạnh tranh nhất và chủ động linh kiện sữa chữa cũng như bảo hành trong sử dụng, Cam kết thời gian sớm nhất cho khách hàng.
- Nhận diện sản phẩm: Sản phẩm sản xuất theo đơn đặt hàng của TPS Corporation, nên khi mở cân sẽ hiển thị LOGO TPS trước.
Thông số kỹ thuật cân
- Mức cân lớn nhất MAX: 300 kg
- Mức cân nhỏ nhất: Min = 20d.
- Giá trị độ chia: d = 200g.
- Giá trị độ chia kiểm: e = 200 g.
- Phạm vi đọc: (từ 200 g tới 300 kg).
- Phạm vi đo lường: (min 0.2 kg tới max 300 kg).
- Độ lặp lại: 500 g.
- Đơn vị cân: kg, lb, oz.
- Phím chức năng: 4 phím chức năng, ON/OFF, Print/Hold, Unit, Tare/Zero.
- Kích thước đĩa cân (600 x 900) mm bằng inox 304.
- Kích thước cân (600 x 900 x 15) mm.
- Thời gian ổn định: 2 giây
- Chức năng: Cân, trừ bì, cân kiểm tra, cân động vật.
- Nhiệt độ hoạt động: -10°C to 40°C,< 80%
- Trọng lượng: 15 kg
- Trọng lượng vận chuyển: 16 kg
- Nguồn điện: sử dụng Adaptor AC 220V/DC 12V 500mA, kèm pin sạc 6V/4.5A.
Cung cấp bao gồm:
- Cân điện tử model TPS6090.
- Bộ chỉ thị, tấm lót cao su.
- CO phòng thương mại, CQ hãng sản xuất (bản sao).
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng Tiếng Việt, Tiếng Anh).
- Hãng sản xuất: Fuzhou Furi Weighing Electronics Co., Ltd
- Xuất khẩu bởi: Ningbo Guangan Import And Export Co.,Ltd
- Nhập khẩu bởi: TPS
- Xuất xứ: Trung Quốc.
Bảng thông số kỹ thuật cân bàn TPS6090
Model
|
TPS6090 |
Mức cân
|
300 kg
|
Độ chia
|
200 g
|
Độ Phân giải
|
1/3000
|
Phạm vi đọc
|
(từ 200 g tới 300 kg)
|
tuyến tính
|
500 g
|
Đơn vị đo lường
|
g, kg, lb, OZ
|
Ổn định
|
2 giây
|
Nhiệt độ
|
0°C to +40°C / +32°F to +104°F
|
Hiệu chuẩn
|
Hiệu chuẩn ngoại
|
Quả cân
|
100 kg
|
Hiển thị
|
LCD có độ phân giải cao, không bị mờ khi môi trường có độ ẩm cao.
|
Chất liệu
|
Vỏ đầu cân nhôm, khung cân thép, đĩa cân bằng inox
|
Kết nối
|
RS232
|
Kích thước đĩa
|
(600 x 900) mm
|
Kích thước cân
|
(600 x 900 x 15) mm
|
Kích thước Hợp
|
(610 x 910 x 20) mm
|
Trọng lượng
|
15 kg
|
Trọng lượng VC
|
16 kg
|
Thiết kế
|
Cân thú y, Cân thú cưng.
|
Nguồn
|
Sử dụng Adaptor AC 220V/DC 12V 500mA, kèm pin sạc 6V/4.5A.
|
Sản xuất
|
Fuzhou Furi Weighing Electronics Co., Ltd
|
Một số hình cân TPS6090
Bệnh viện thú cưng
Tại TP.Hồ Chí Minh
|
|
Bệnh viện thú cưng
Tại Long Khánh
|
|
Bệnh viện Thú Cưng
Tại Quận 7
|
|
Hướng dẫn TPS6090 bằng video do TPS cập nhật
Pet scale dealer operator manual
- Hold [Unit] and press [On/Off] to turn on the IND to enter the dealer setting mode. The display shows “F1 X” Choose parameter selection by pressing [Unit], press [zero/Tare] to select value.
1. Filter parameter.
- This function is for filter parameter selection. The display shows “F1 X”, the selection range is 1-3. The bigger the value is, the faster the speed should be. Press [zero] to select and confirm. Press [unit] to enter zero tracking parameter setting.
2. Zero tracking.
- This function is for the selection of zero tracking value. The display shows “ZEO value”. Press [zero] to select 1-8, the bigger the value is, the larger the zero tracking range should be. Press [Unit] to enter stable range setting after confirming.
3. Stable range.
- This function is for stable range setting. The display shows “STA value”. Press [zero] to select 1-8, the bigger the value is, the faster the stable speed should be. Press [Unit] to enter the setting of stable tracking.
4. Stable tracking.
- This function is for setting stable tracking value. The display shows “STR value”. Press [zero] to select 1-5. The bigger the value is, the bigger the stable tracking should be. Press [Unit] to enter over load record setting after confirming.
5. Password.
- When the display shows “P1”, please enter the password:[Print/hold]-[zero/Tare]-[unit]-[unit] The display shows “C xkg”, xkg is the capacity of the scale. Press [Tare/Zero] to adjust the capacity value. Press [Print/Hold] and the display shows “L xkg”.
6. Calibration weight.
- This function is for calibration weight. The display shows “L xkg”. Press [Tare/zero] to select value.Press [Unit] to show AD value after confirming, and then press [Unit] again to show the selected sample weight value. Put on the corresponding sample weight. When there is symbol of stability, press [Unit] to finish the calibration and enter the weight mode.
- Note: The selected sample weight value is about 2/3 capacity of the scale
Tài liệu kỹ thuật