Tính năng Bộ chỉ thị A9P
Hãng sản xuất: Shanghai Yaohua Weighing System Co.,Ltd, thiết bị linh kiện như chíp, LED do Yaohua OEM ZEMIC Hà Lan Sản xuất, Các phụ kiện như vỏ nhựa ABS, Pin sạc, Adapator do Yaohua tự sản xuất, Bộ chỉ thị A9P sản xuất theo đơn đặc hàng của Hãng Cân Điện Tử Thịnh Phát nên khi mở nguồn sẽ hiển thị chữ "TPS" trước khi về chế độ cân. Phân phối và bảo hành tại Việt Nam do Cân Điện Tử Thịnh Phát có địa chỉ trụ sở chính tại Số 57 Đường Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.Hồ Chí Minh thực hiện.
- Tiêu chuẩn: CE, TPS.
- Vỏ nhựa ABS cao cấp.
- Độ phân giải: 1/30.0000 cấp chính xác cấp III theo tiêu chuẩn Việt Nam ĐLVN15:2009 cũng như tiêu chuẩn Quốc Tế OIML R76
- Phạm vi cài đặt 5kg đến 120 tấn.
- Màn hình hiển thị: LED 6 số đỏ, 7 đoạn (25 x 38) mm.
- Chức năng: Cân, trừ bì, cộng dồn, cân động vật.
- Đơn vị cân: kg, lb.
- Cổng giao tiếp: RS232, 485.
- Kết nối load cell: 12 load cell 350 tới 800 ohm, 2mv/v hoặc 3mv/v.
- Phạm vi zero: 2 % đến 100% khả năng cân.
- Trọng lượng quả hiệu chuẩn: Có thể thay đổi 5 kg đến 100% tải max.
- Bộ chỉ thị A9P kết nối tự động với bảng đèn YHL3, YHL5 mà không cần chuyển tính hiệu, giao thiếp qua thiết bị ngoại vị chuỗi truyền là 9600., Máy in FSON kèm theo đầu cân, sử dụng mực in Rôbăng RC05, Giấy in 4 phân 4 (mực in và giấy in rất dể mua trên thị trường hiện nay).
- Kích thước: (W x D x H), (306 x 234 x 177) mm.
- Đóng gói cái: (W x D x H), (320 x 225 x 235) mm.
- Trọng lượng: 4.5 kg.
- Trọng lượng đóng gói: 5.5 kg..
- Môi trường hoạt động: 10 độ c đến 40 độ c.
- Pin sạc dự phòng: 12V/7AH kích thước pin(148 x 60 x 90) mm rất phổ biến trên thị trường.
- Nguồn cung cấp: 220V Pin sạc 12V/7Ah, Pin sử dụng 72h, dây sạc. pin sạc có thể sử dụng trong 80 giờ cho 1 lần sạc đầy (sạc đầy trong 12h).
Cung cấp bao gồm:
- Bộ chỉ thị A9P mới 100%.
- Máy in FSON, mực in RC05 tích hợp trong Bộ chỉ thị A9P.
- Kèm 01 cuộn giấy in cộng.
- Pin sạc 12V/7Ah theo cân.
- CO phòng thương mại, CQ hãng sản xuất (bản sao).
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng (Tiếng Việt + Tiếng Anh).
Xuất Xứ: TPS OEM Yaohua Weighing.
Bảng Thông Số Kỹ Thuật Bộ chỉ thị A9P
Model
|
Bộ chỉ thị A9P |
Độ Phân giải
|
1/30.000
|
Khả năng cài
|
Từ 5kg tới 120 tấn
|
Hiển Thị
|
LED 6 số đỏ, 7 đoạn (25 x 38) mm.
|
Kết Nối
|
12 load cell 350 tới 800 ohm, 2mv/v hoặc 3mv/v
|
Vỏ đầu cân
|
Nhựa ABS
|
Bàn phím
|
12 phím chức năng.
|
Giao tiếp
|
RS232, 485
|
Chức năng
|
Cân, trừ bì, cộng dồn, cân động vật, kết nối với đèn 3 màu HI-Lo-OK
|
Kích thước
|
(306 x 234 x 177) mm
|
Hộp
|
(320 x 225 x 235) mm
|
Đóng gói
|
(1 cái/ thùng 320 x 225 x 235) mm
|
Tiêu chuẩn
|
CE, ĐLVN, TPS |
Pin sạc
|
12V/7AH kích thước pin (148 x 60 x 90) mm |
Trọng lượng
|
4.5 kg |
Vận chuyển
|
5.5 kg |
Nhãn hiệu
|
TPS OEM |
Nhập Khẩu
|
THINH PHAT SCALES TPS |
Nguồn
|
220-240VAC kèm theo Pin sạc 12V/7Ah và dây sạc |
Ý nghĩa các phím
- Phím [zero] điều chỉnh về 0.
- Phím [tare] trừ bì.
- Phím [weigh] để cuôn giấy, thoát khỏi chế độ khác về chế độ cân.
- Phím [print] để in. Tùy vào những thiết lập cho máy in.
- Phím [add print] in lần cân gần nhất (Mẫu tin vừa in).
- Phím [ Accum print] in tổng cộng các lần cân. Nút này còn có tác dụng khới tạo code lại từ đầu.
- Phím [time], [date] để xem và chỉnh giờ và ngày của hệ thống.
- Phím [Func] vào chức năng cấu hình
Các vấn đề thường gặp:
Báo lỗi hiển thị trên bộ chỉ thị A9P do TPS cập nhật.
- Err 03: Cảnh báo quá tải.
- Err 19: Số 0 hoặc - không thể in.
- Err 11: Yêu cầu không thỏa mãn định dạng tài liệu hoặc thiết lập máy in sai.
- Err 12: Không tương thích với bộ máy in.
- Err 16: Ngày hoặc giờ không hợp lệ.
- Err 09: Số trao đổi (no truck) không tồn tại.
- Err 10: Số trao đổi (no truck) vượt quá 255.
- Err 13: Thiết lập sai giá trị chia.
- Err 14: Số con số thập phân phải <5 xin vui lòng chọn lại.
- Err 15: Cảnh báo quá tải phải lớn hơn 100, xin chọn lại.
- Err 17: Nhập vào giá trị mới nhỏ hơn 65000
- Err P: Kết nối máy in sai hoặc máy in bị hỏng.
- Err 01: Kết nối tín hiệu load cell với máy tính sai hoặc tín hiệu. Nếu cell mới thì kết nối sai dây, hoặc load cell đã bị phá hủy. Nếu cân chưa chỉnh thì người sử dụng phải kiểm tra lại các load cell. Nếu load cell kết nối đúng nhưng báo lỗi.
- Err 01: thì vấn đề có thể giải quyết bằng cách kết nối chân 4 với chân 6.
- Err 02: Dây kết nối cell bị sai hoặc giá trị tín hiệu vượt quá vùng biến đổi A/D (tương tự/ số).
- Err 05: Khoảng cách xa tín hiệu phản hồi không đúng kiểm tra kết nối ở phần trước.
- Err 18: Bàn phím có vấn đề, Chờ 10 giây bộ hiển thị sẽ vào chế độ cân.
- Err 20: Một phần dữ liệu trong ROM (bộ nhớ) bị mất.
- Err 21: Dữ liệu thiết lập canh chỉnh cân trong RAM (bộ nhớ) và EPROM bị mất. Phải vào chế độ cài đặt để thiết lập lại.
- Err 22: EPROM bị phá hủy.
- Err 23: RAM đã bị phá hủy.
- Err 24: Trong chế độ hoạt động bình thường hãy bỏ 2 chân 14 và chân 15 tại đầu DB15. Sau đó tắt bộ hiển thị và mở lại.
- Err 25: Phần mềm không hợp lệ, hoặc EPROM bị phá hủy.
- Ctnu 0: Bộ hiển thị sẽ báo lỗi này nếu không nhận được dữ liệu ổn định trong vòng 25 giây kéo dài đến bước 8 hoặc bước 9 của quá trình canh chỉnh. Tại thới điểm này ta có thể chọn 0, 1 hoặc 2.
0: (Abort) Bộ hiển thị sẽ không thực hiện bước này và chuyển sang bước kế tiếp.
1: (Retry): Cố gắng làm lại.
2: (Ignore): Hoạt động không ổn định có thể trong quá trình sử dụng.
Cách thiết lập máy in cho Bộ chỉ thị A9P
Bước
|
Thao tác
|
Màn hình hiển thị
|
Ghi chú
|
1
|
Bấm [Printset] Bấm [9] [7] [input]
|
P 0 P 97
|
Vào chế độ máy in của bộ chỉ thị
|
2
|
Bấm [input]
|
Auto
|
Chọn chế độ cho máy in 0: In bằng tay (Bấm nút in) 2: In tự động (Mỗi lần cân máy sẽ tự in)
|
3
|
Bấm [input]
|
Type
|
Chọn 5
|
4
|
Bấm [input]
|
HL
|
Chọn 99: in mọi giá trị không giới hạn
|
5
|
Bấm [input]
|
Arr
|
Chọn 0: in ngắn Chọn 1: in dài
|
6
|
Bấm [input]
|
L000.00
|
Chọn 001.00: là số nguyên chọn ≥ 1
|
7
|
Bấm [input]
|
|
Bỏ qua không sử dụng
|
8
|
Bấm [input]
|
|
Bỏ qua không sử dụng
|
9
|
Bấm [input]
|
|
Bỏ qua không sử dụng
|
10
|
Bấm [input]
|
y
|
Chọn 5
|
11
|
Bấm [input]
|
tH
|
8: mở chế độ in số điện thoại (2 bước tiếp theo ta sẽ nhập số điện thoại vào) 0: tắt chế độ in số điện thoại (2 bước kế tiếp ta chọn [0] cho tới khi kết thúc)
|
Ghi chú: Hiện nay có rất nhiều sản phẩm giống bộ chỉ thị A9P có máy in nhưng chất lượng kém không đáp ưng yêu cầu kỹ thuật, để nhận biết sản phẩm do Cân Điện Tử Thịnh Phát cung cấp, khi người dùng mỏ nguồn sẽ xuất hiện “TPS” cân sẽ đếm số từ 999999 về 000000, pin sạc cho bộ chỉ thỉ A9P là 12V/7Ah mới đủ nguồn cung cấp cho máy in hoạt động tốt, pin 6V sẽ không sử dụng cho bộ chỉ thị A9 có máy in.
|
Proname: XK3190-A9
INTRODUTION
Weighing indicator XK3190-A9+ adopts high precision ∑-Δ A/D conversion technology, widely applied in electronic floor scale、electronic truck scale and so on alike static weighing system equipped with 1~8 load cell.
Feature:
Compatible with all functions of model XK3190-A9.
∑-Δ high precision A/D conversion method, able to process input signal from -16mV to 18mV.
Good consistency, no need to re-calibrate a scale if change the former indicator, high precision.
DC power socket with anti-connect and anti-short circuit protection.
With strong anti-disturbance function ( TPS Corporation Viet Nam).
Standard Function
AC/DC power supply, standard chargeable battery.
7-bits 0.8 inch LED display, 3-level battery indications.
Able to setup zero-tracking range, zero(auto/manual) range.
With 2-point calibration correction function, 2 compensation calibration methods.
Able to save 1001 weighing records, 1000 truck records consisting of truck ID and corresponding tare weight, 201 records of goods.
Able to print across and upright weighing bill.
Able to print different statistical reports.
Standard RS232 communication interface(RS422/RS485 optional).
Standard scoreboard interface with current loop.
Standard parallel print interface.
Able to connect assigned thermal printer.
XK3190-A9+P with built in printer (TPS Corporation Viet Nam).
Technical Parameter
A/D conversion method: ∑-Δ.
Input signal range:-16mV~18mV.
A/D conversion speed: 10times/sec.
A/D conversion code: 1 million code.
Load cell excitation: DC 5V.
Max. connection number of load cell: 8 at 350 ohm/16 at 700 ohm.
Load cell connection mode: 6 wire, auto compensation for long distance.
Division: 1/2/5/10/20/50/100 optional.
Clock: real clock without effect when power off.
Transimission: current loop/RS 232 signal.
Baud rate: 600.
Transimission distance:≤30 meters.
Serial communication:interface.
Transimission method:RS232/RS422(optional)/RS485(optional).
Baund rate:600/1200/2400/4800/9600(optional).
Transmission distance:RS232:≤30 meters;RS422/RS485:≤1200 meters.
Print interface.
Standard parallel output interface.
Built-in micro-printer(A9+P).
Data storage: 1000 truck records consisting of truck ID and corresponding tare.
weight 201cargo ID.1001 weighting records.
Power supply:AC 220V(-15%-+10%);50Hz(-2%-+2%).
DC 6V/10Ah External battery rechargeable ( TPS Corporation Viet Nam)
Specifications
Model
|
A9P |
Sample rated
|
10~15 times / sec
|
Load cell sensitivity
|
1~ 2mv/v
|
Division
|
1/2/5/10/20/50/100 optional
|
Display
|
7-bits LED digital display 0.56”in character height and 7 status indicating.
|
Clock
|
can display day/month/year and second/minute/hour
|
Scoreboard display
interface
|
Using serial output method: current loop signal, transmission distance 50m
RS323 signal, transmission distance 30m
|
port
|
RS-232C, Baud rate: 600/1200/2400/4800/9600 optional
|
Printing Port
|
Standard parallel output port, can connect with Tpup16 micro-printer, TM800,LX-300, and LQ-1600k wide-line printer.
|
Power Supply
|
AC 187~242V; 49~50Hz
|
Temperature
|
0~40℃, ≤ 90% RH Operating Temperature, and Relative Humidity
|
Temperature
|
-25 ~55℃ Storage, transportation Temperature
|
Fuse
|
500mA |
Rechargeable battery
|
12V/7Ah size battery (148 x 60 x 90) mm |
N.W
|
4.5 kg |
G.W
|
5.5 kg |
Brand
|
TPS |
Expost
|
TPS OEM |
Power source
|
220-240VAC |
Hướng dẫn bộ chỉ thị A9P bằng video do TPS cập nhật