Cân phân tích AB-623 (SHINKO DENSHI MADE IN JAPAN)
Hãng sản xuất: SHINKO DENSHI CO., LTD Nhật Bản
- Cân phân tích AB-623 sử dụng công nghệ Tuning-Fork balance chính xác và ổn định vì các tính năng tiện dụng của công nghệ này, nhất là những cân cần độ chính xác tuyệt đối đến từng miligram, cho nên TPS hợp tác với các nhà phân phối cân tại TP.Hồ Chí Minh nhập khẩu từ nhà máy SHINKO DENSHI tại Nhật, thiết kế với màn hình LCD lên đến (16.5 mm) với số đen và nền sáng trắng giúp cho quá trình cân thực hiện dễ dàng và thuận tiện ngay cả trong điều kiện thiếu ánh sáng. Hiển thị rỏ nét, ta có thể sử dụng cho cân phân tích kỹ thuật, cân đếm mẫu, cân trọng lượng, cân kiểm tra, cân tính %, cân thủy tỉnh, cân tỷ trọng, Cân cho ngành vàng, cân kim cương hột xoàn.
- Dòng Cân phân tích AB-623 có chế độ hiệu chuẩn giống các series cùng dòng. Người dùng có thể dể dàng hiệu chuẩn cân với các quả cân chuẩn. Giúp cân luôn chính xác tuyệt đối.
- Kết nối: Công giao tiếp RS232 được cài đặt như là tính năng tiêu chuẩn trong tất cả các mẫu AB seri. Bạn có thể kết nối cân với các thiết bị bên ngoài như máy tính với phần mềm miễn phí RTS có sẵn, máy in CSP-160 II VIBRA.
- Thời gian ổn định nhanh và bộ cảm biến bền vững là những đặc tính quan trọng quyết định độ chính xác của quá trình cân. Với cải tiến của bộ cảm biến từ. Cân phân tích AB-623 đáp ứng được tất cả những yêu cầu của người sử dụng. Thời gian ổn định nhanh và bộ cảm biến bền vững là những đặc tính quan trọng quyết định độ chính xác của quá trình được tất cả những yêu cầu của người sử dụng.
- Lồng kính cân đi kèm là thiết kế mới về tính thẩm mỹ và kỹ thuật cao. là một trong những ưu điểm củaCân phân tích AB-623. Thiết kế tiết kiệm không gian cho phép bạn cài đặt nó ngay cả trong không gian nhỏ, tháo rời dễ dàng. Ngoài ra, bạn có thể mang nó đi khắp mọi nơi bạn muốn với Pin rời (Pin mua thêm nếu có nhu cầu)
- Độ phân giải nội: 1/100.000 cân kỹ thuật theo ĐLVN15:2009 tiêu chuẩn đo lường Việt Nam, cũng như tiêu chuẩn Quốc Tế OIML R76.
- Chúng tôi liên kết nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy không thông qua bất kỳ đơn vị nào do đó giá chúng tôi cung cấp cạnh tranh nhất và chủ động linh kiện sữa chữa cũng như bảo hành trong sử dụng,Cam kết thời gian sớm nhất cho khách hàng.
Thông số kỹ thuật cân
- Mức cân lớn nhất: 620g
- Mức cân nhỏ nhất: 20e
- Giá trị độ chia: d = 0.001g
- Giá trị độ chia kiểm: e = 2d
- Phạm vi đọc: (0.001g tới 620g)
- Đơn vị cân: g, tlT, %, PCS
- Có thể nhập hoặc xuất dữ liệu cân kiểm tra thông qua cổng RS232.
- Phím cân: Cân có 5 phím chức năng như (ON/OFF, Print, Set, Function, Zero/Tare).
- Kích thước đĩa cân: Ø 140 mm.
- Kích thước cân:(293 x 202 x 206 ) mm.
- Kích thước vận chuyển (320 x 410 x 200) mm.
- Thời gian ổn định: 3 giây.
- Màn hình hiển thị LCD cao 16.5 mm với số đen và nền sáng trắng độ phân giải cao, không bị mờ khi môi trường có độ ẩm cao.
- Vật liệu cân: Màu trắng sữa, mặt đĩa cân bằng thép không gỉ.
- Hiệu chuẩn ngoại, hiệu chuẩn bằng quả cân.
- Khung cân chắc chắn đảm bảo cân ổn định.
- Ứng dụng cân: Cân, trừ bì, cân trọng lượng, cân đếm, cân tính phần trăm.
- Trọng lượng: 3.5 kg.
- Trọng lượng vận chuyển: 3.9 kg.
- Nguồn điện: 100 tới 230 VAC, Adapter 12V/1A, kèm theo cân
Cung cấp bao gồm:
Cân phân tích AB-623 mức cân 620g mới 100%.
AC Adapter 12V/1A, đĩa cân.
Tủ kính chắn gió tích hộp theo cân (03 cửa mở, bên trái, bên phải và phía trên).
CO/CQ hãng sản xuất, Phòng thương mại (bản sao, hoặc link download tại TPS).
Tài liệu hướng dẫn sử dụng Tiếng Việt, Tiếng Anh).
Xuất Xứ: Nhật Bản MADE IN JAPAN.
Bảng Thông Số Kỹ Thuật Cân AB-623
Model
|
Cân phân tích AB-623
|
Mức cân
|
620g
|
Độ đọc
|
0.001g
|
Độ lặp lại
|
0.001g
|
Mức cân nhỏ nhất
|
20e
|
Độ tuyến tính
|
±0,001g
|
Độ phân giải
|
1/100.000
|
Kích thước đĩa cân
|
Ø 140mm làm bằng thép không rỉ.
|
Thời gian ổn định
|
3.5 giây
|
Màn hình hiển thị
|
LCD cao 16.5mm với số đen và nền sáng trắng
|
Vật liệu cân
|
Nhựa ABS màu trắng sữa, mặt đĩa cân bằng thép không gỉ
|
Đơn vị
|
g, tlT, %, PCS
|
Cảnh báo quá tải
|
Cân sẽ tự động bảo quá tải khi vượt quá 9d so với mức cân lớn nhất đã được cài đặt
|
Phím chức năng
|
Cân có 5 phím chức năng, (ON/OFF, Print, Set, Function, Zero/Tare)
|
Quá tải an toàn
|
150 %
|
Công nghệ
|
Tuning-Fork balance chính xác và ổn định
|
Môi trường hoạt động
|
Nhiệt độ hoạt động 100C- 400C độ ẩm 10%-80%.
|
Môi trường bảo quản
|
Nhiệt độ hoạt động 100C- 400C độ ẩm 10%-80%.
|
Kích thước cân
|
(293 x 202 x 206) mm.
|
Giao tiếp
|
Cổng RS232.
|
Ứng Dụng
|
Cân trọng lượng, cân đếm, cân kiểm tra, cân tính %, Cân vàng
|
Khối lượng cân
|
3.5 kg
|
Khối lượng Vận chuyển
|
3.9 kg
|
Kích thước đóng gói
|
(320 x 410 x 200) mm.
|
Carton
|
1PCS/CTN (320 x 410 x 200) mm.
|
Nguồn cung cấp
|
100 tới 230 VAC, Adapter 12V/1A,
|
Nhà sản xuất
|
SHINKO DENSHI CO.,LTD MADE IN JAPAN
|
Nhập khẩu
|
CÔNG TY CỔ PHẦN CÂN ĐIỆN TỬ THỊNH PHÁT điện thoại (028) 62.888.666, 0915.999.111, 0908.444.000
|
Hướng dẫn sử dụng vận hành cân phân tích AB-623 (CÂN ĐIỆN TỬ THỊNH PHÁT biên soạn dựa theo tài liệu hãng).
Cân phân tích AB-623 do SHINKO DENSHI sản xuất tại Nhật Bản MADE IN JAPAN được Công ty Cổ Phần Cân Điện Tử Thịnh Phát có trụ sở chính tại số 57 Đường Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.Hồ Chí Minh nhập khẩu và phân phối.
Các bước chuẩn bị thiết bị.
- Đặt cân ở vị trí tránh gió, tránh luồng máy lạnh, tránh cửa ra vào.
- Sử dụng cân đúng nguồn điện và nguồn phải ổn định.
- Lắp đặt lồng kính vào cân.
- Sử dụng đúng nguồn điện.
- Chỉnh bọt nước cân cho thăng bằng.
- Quả cân chuẩn yêu cầu quả F1 thì tốt nhất.
Hướng dẫn cách cân.
- Mở cân bằng cách nhấn phím ON/OFF, chờ khi cân hiển thị 0.000g.
- Đặt vật cân lên chính giữa đĩa cân và đọc kết quả.
Trừ Bì. Khi cân ở trạng thái 0.000g, đặt bì lên bàn cân rồi nhấn phím Zero/TARE cân tự động trừ bì và hiển thị 0.000g. Đặt mẫu vào bì và cân bình thường. Lưu ý: Khi lấy bì ra khỏi cân, nhớ nhấn phím Zero/TARE để cân về trang thái ban đầu trước khi tắc cân.
Ý nghĩa các phím chức năng.
- Phím ON/OFF: Dùng tắc mở cân.
- Phím Print: Phím in (chỉ sử dụng khi dùng máy in).
- Phím Set: Phím cài đặt chương trình cân.
- Phím Function: Phím chuyển đổi đơn vị cân, khi nhấn phím này cân sẽ chuyển các đơn vị g, tlT, %, PCS.
- Phím Zero/TARE: Phím trừ bì và xóa về ZERO.
Đèn báo.
Khi đèn báo sáng ở đâu thì cân hiển thị ở đó.
1. Đèn báo STABLE cân đang ở chế độ ổn định.
2. Đèn báo ZERO cân đang ở chế độ 0 tải, cân đang ở chế độ trừ bì.
3. Đèn báo g: Cân đang ở đơn vị “g”
4. Đèn báo tl.T: Cân đang ở đơn vị “tl.T” là đơn vị ngành vàng.
5. Đèn báo %: Cân đang ở đơn vị “%”
6. Đèn báo PCS: Cân đang ở đơn vị “đếm”.
Hướng dẫn hiệu chuẩn nhanh cân phân tích AB-623.
Chuẩn bị quả cân F1 tương ứng với cân cần hiệu chuẩn.
- Mở Cân từ 10 đến 15 phút
- Khi mở cân trạng thái cân sẽ về 0.000g, nhấn và giữ phím Function cho khi cân hiện thị CAL thì thảy ra.
- Nhấn đồng thời phím Function và phím Zero/Tare, sau đó thả liền ra.
- Cân phân tích AB-623 xuất hiện On-0. Đợi cho cân về On 5, đặt quả F1 200g hoặc 500g (nếu có quả F1 500g thì tốt không thì 200g) lên đĩa cân
- Cân phân tích AB-623 tự động chuẩn và hiện thị đúng giá trị mà ta bỏ lên 200.000g hoặc 500.000g lúc này cân đã hiệu chuẩn xong.
- Nhấn phím [ON/OFF] tắc nguồn cân, mở cân lại bằng phím [ON/OFF] kiểm tra lại xem cân hiệu chuẩn đúng chưa, bằng cách bỏ quả cân vừa hiệu chuẩn lên cân để kiểm tra lại nếu đúng thì cân hiệu chuẩn thành công.
- Vào chế độ cân bình thường.
Bảo quản: Tắt nguồn khi không sử dụng, đóng gói cân khi không sử dụng trong thời gian dài, Để nơi khô ráo và xa tầm tay trẻ em.
Vệ sinh bảo trì định kỳ cân.
Ngắt nguồn điện trước khi vệ sinh cân, chắc chắn không có chất lỏng bên trong, vệ sinh cân bằng khăn ẩm hoặc sử dụng các chất tẩy rửa nhẹ. Không sử dụng cân trong môi trường dung môi, hóa chất khắc nghiệt.
Khi có sự cố vui lòng liên hệ ngay Điện thoại: (028) 62.888.666 di động 0915.999.111 địa chỉ trụ sở chính tại số 57 Đường Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.Hồ Chí Minh.
- - - - - - - - - - - - - - - OVERVIEW AB series Precision Balance
Capacity:320g〜12000g/Readability:0.001g~0.1g.
High precision weighing in affordable budget.
Features. High precision, basic applications, affordable budget.
User friendly operation.
Highly visible, LCD display with back light.
Connection to outside devices through standard RS232C output.
High precision, basic applications, affordable budget.
VIBRA AB series provides basic applications which are indispensable in daily work in laboratory and industrial lines. In any applications highly precise measurement is promised. VIBRA AB series is the best affordable entrance into high-grade weighing solution.
User-friendly: Key to efficient weighing operation.
VIBRA AB series is equipped with features to make routine measurement works easy and comfortable. Large back-lit LCD is easy to read in any locations. Glass windshield prevents air turblence from disturbing weighing operation in tough environment.
Highly visible, LCD display with back light.
AB series is equipped with highly visible LCD display with bright and white backlit.
Robust housing, large weighing platform.
AB series has robust housing which is durable in tough condition. In combination with large weighing platform, AB series can provide highly precise weighing even in harsh environment.
Connection to outside devices.
VIBRA AB series has RS232C output as standard. When you need to print the weighing data and/or store it in outside devices, you can easily connect VIBRA AB seriess to PC, printer, etc... through RS232C output.
Specification AB323, AB632, AB323CE, AB623CE.
Model name |
AB323 AB323CE |
AB623 AB623CE |
Capacity |
320 g |
620 g |
Readability (d) |
0.001 g |
0.001 g |
Verification intervals (e) |
0.01 g |
0.01 g |
Accuracy class |
Ⅱ |
Ⅱ |
Repeatability |
0.001 g |
0.001 g |
Linearity |
±0.003 g |
±0.004 g |
Stabilization time |
3.0 sec. |
3.5 sec. |
Pan size |
140mm dia |
Dimentions (WDH) |
(293 x 202 x 206) mm (Including Windshield) |
Windshield |
yes |
yes |
Specification AB1202, AB3203, AB12001 , AB1202CE, AB3202CE, AB12001CE
Model name |
AB1202 AB1202CE |
AB3202 AB3202CE |
AB12001 AB12001CE |
Capacity |
1200 g |
3200 g |
12000 g |
Readability (d) |
0.01 g |
0.01 g |
0.1 g |
Verification intervals (e) |
0.1 g |
0.1 g |
1 g |
Accuracy class |
Ⅱ |
Ⅱ |
Ⅱ |
Repeatability |
0.01 g |
0.01 g |
0.1 g |
Linearity |
±0.02 g |
±0.03 g |
±0.2 g |
Stabilization time |
3.0 sec. |
3.5 sec. |
3.0 sec. |
Pan size |
(190 x 190) mm. |
Dimentions (WDH) |
(293 x 196 x 89) mm |
Windshield |
no |
no |
no |
Specification AB323R, AB623R, AB323RCE, AB623RCE
Model name |
AB323R AB323RCE |
AB623R AB623RCE |
Capacity |
320 g |
620 g |
Readability (d) |
0.001 g |
0.001 g |
Verification intervals (e) |
0.01 g |
0.01 g |
Accuracy class |
Ⅱ |
Ⅱ |
Repeatability |
0.001 g |
0.001 g |
Linearity |
±0.003 g |
±0.004 g |
Stabilization time |
3.0 sec. |
3.5 sec. |
Pan size |
140mm dia |
Dimentions (WDH) |
(293 x 202 x 206) mm (Including Windshield) |
Windshield |
yes |
yes |
Specification AB1202, AB3202R, AB12001R, AB1202RCE, AB3202RCE, AB12001RCE
Model name |
AB1202R AB1202RCE |
AB3202R AB3202RCE |
AB12001R AB12001RCE |
Capacity |
1200 g |
3200 g |
12000 g |
Readability (d) |
0.01g |
0.01g |
0.1g |
Verification intervals (e) |
0.1g |
0.1 g |
1 g |
Accuracy class |
Ⅱ |
Ⅱ |
Ⅱ |
Repeatability |
0.01g |
0.01 g |
0.1 g |
Linearity |
±0.02 g |
±0.03 g |
±0.2 g |
Stabilization time |
3.0 sec. |
3.5 sec. |
3.0 sec. |
Pan size |
(190 x 190) mm. |
Dimentions (WDH) |
(293 x 196 x 89 mm. |